Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana

Cách đọc, viết, học phát âm

Posted by Box XV on September 27, 2018. 5 min read.

Hiragana

  __ a __ __ i __ __ u __ __ e __ __ o __
a
k
s
t
n
h
m
y _ _
r
w _ _ _
           

Hiragana Mnemonics

Abc


/a/ — An antenna is on top of the roof. あ as in “antenna.”

     - Một cái ăng ten trên đỉnh mái. あ A hình giống như `A`ngten

あ

/i/ — There are two eels. い as in “eels.”

/i/ — Có 2 con lươn Eels い

u /ɯ/ — Ooo! This is heavy. う as in “Ooo!”

u /ɯ/ — Ư ư, kéo vật này thật nặng う

e /e/ — I have to exercise. え as in “Exercise.”

e /e/ — Chữ này giống người đang tập luyện thể dục え

o /o/ — A golf ball is On the green. お as in “on.”

o /o/ — Quả bóng đang trên lỗ gôn お


ka /ka/ — A kite is flying in the sky. か as in “kite.”

ka /ka/ — Có cái diều trên trời か

ki /ki/ — I have a key. き as in “key.”

ki /ki/ — Chìa khóa. Ki là Key き

ku /kɯ/ — Here comes a cuckoo bird. く as in “cuckoo.”

ku /kɯ/ — Có con chim Cúc Cu. Mỏ chim kếu Kuc Ku く

ke /ke/ — There’s a keg of beer. け as in “keg.”

ke /ke/ — Có một két bia. Ke là Két bia け

ko /ko/ — A core of an apple is hard to eat. こ as in “core.”

ko /kɔ:[r]/ — Có một lõi táo. Lõi táo là Core こ


sa /sa/ — I love sake! さ as in “sake.”

sa /sa/ — Tôi thích rượu Sake. Đây là mặt đang uống Sake さ

shi /ɕi/ — She has a ponytail. し as in “she.”

shi /ɕi/ — Cố ấy (She) có một mái tóc dài như chữa し し

su /sɯ/ — Sooey, sooey! す as in “sooey.”

su /sɯ/ — Đuôi lợn xoáy tít như chữ Sư す す

se /se/ — This is Senor Lopez. せ as in “senor.”

se /se/ — Đây là mặt của Senor Lopez. Giống chữ せ せ

so /so/ — Zig-zag sewing. そ as in “sewing.”

so /so/ — Giống như những mũi khâu của máy khâu そ sewing /sō-iŋ/ そ


ta /ta/ — “t” and “a” make ta. た as in “ta.”

ta /ta/ — Chữ た này viết giống chữa ta た

chi /tɕi/ — She is a cheerleader. ち as in “cheerleader.”

chi /tɕi/ — Chữ ち giống như hình người Cổ động viên Cheer Leader ち

tsu /tsɯ/ — Tsunami is a tidal wave. つ as in “tsunami.”

tsu /tsɯ/ — Chữ つ này giống như những ngọn sóng thần cuộn tsunami つ

te /te/ — The dog has a wagging tail. て as in “tail.”

te /te/ — Giống như đuôi chó đang vẫy đuôi Tail て

to /to/ — Ouch! A nail is in my toe. と as in “toe.”

to /to/ — Giống như ngón chân cái. Big Toe と


na /na/ — A nun is kneeling in front of a cross. な as in “nun.”

na /na/ — Giống như một bà sơ (Nun) đang quý な

ni /ɲi/ — I have a needle and thread. に as in “needle.”

ni /ɲi/ — Giống như cái kim khâu Needle /ni:dl/ に

nu /nɯ/ — Noodles and chopsticks. ぬ as in “noodles.”

nu /nɯ/ — Nư Giống như một bán mì ăn liền Noodle /’nʊ:dl/ ぬ

ne /ne/ — I caught a big fish in the net. ね as in “net.”

ne /ne/ — Ne giống như một mạng lưới Net ね

no /no/ — This means NO! の as in “No.”

no /no/ — No giống như biển báo cấm. NO, NO!!! の


ha /ha/ — I live in a house. は as in “house.”

ha /ha/ — Tôi sống trong một ngôi nhà có 2 cột giống chữ は は

hi /çi/ — He is on the wall. ひ as in “he.”

hi /çi/ — Anh ấy (he) đang ngồi cười hihi ひ

fu /ɸɯ/ — I climbed Mt. Fuji. ふ as in “Fuji.”

fu /ɸɯ/ — Đây là hình núi Phú Sĩ, FUJI ふ

he /he/ — There is a haystack. へ as in “haystack.”

he /he/ — Chữ He へ giống hình một đống cỏ khô Haystack /’hei stæk/ へ

ho /ho/ — A house becomes a home with a satellite. ほ as in “home.”

ho /ho/ — Chữ ほ giống hình ngôi nhà 2 cột có thêm ăng ten thu phát ほ


ma /ma/ — Mama loves music. ま as in “mama.”

ma /ma/ — Mama thích âm nhạc. Chữ ま giống hình nốt nhạc ま

mi /mi/ — Who is 21? Me! み as in “me.”

mi /mi/ — Chữ mi み giống số 21 み

mu /mɯ/ — Moo-moo more milk? む as in “moo.”

mu /mɯ/ — Mặt bò kêu Mư Mư む

me /me/ — Chopsticks and noodles without mess. め as in “mess.”

me /me/ — Đũa và mì không bị lộn xộn Mess め

mo /mo/ — The more worms, the more fish. も as in “more.”

mo /mo/ — Có nhiều sâu và nhiều cá, More fish も


ya /ja/ — I am sailing on a yacht. や as in “yacht.”

ya /ja/ — Tôi đang bơi thuyền Yacht /Yät/ や

yu /jɯ/ — Make a U-turn as quickly as you can! ゆ as in “U-turn.”

yu /jɯ/ — Quay đầu xe (U-turn) chữ ゆ giống đang quay xe ゆ

yo /jo/ — Yoga is hard! よ as in “yoga.”

yo /jo/ — Tư thế đang tập Yoga よ


ra /ɾa/ — I love steamy ramen noodles. ら as in “ramen.”

ra /ɾa/ — Giống như hình một bát mì Ramen đang bốc khói ら

ri /ɾi/ — I’ll give you a ribbon. り as in “ribbon.”

ri /ɾi/ — Giống như hình thắt nơ Ribbon り

ru /ɾɯ/ — Look at my loop! る as in “loop.”

ru /ɾɯ/ — Giống như hình người đang phất dây thòng lọng る

re /ɾe/ — Let’s race! れ as in “race.”

re /ɾe/ — Chữ Re れ giống như đường đua Race /Reis/ れ

ro /ɾo/ — I’m a roper! ろ as in “roper.”

ro /ɾo/ — Chữ Ro ろ giống người đang quăng dây Roper /Roupə/ ろ


wa /ɰa/ — Wow! A magic wand! わ as in “wand.”

wa /ɰa/ — Chữ Wa わ giống như đang vẫy cây đĩa thần Wand わ

wo /o/ — Whoa! A cheerleader is on my toe! を as in “whoa.”

wo /o/ — Whoa! Cheerleader on my toe! Wo chữ を giống như ghép của ち và と を


— This is in the end. ん as in “end.”

— Đến đây là kết thúc bảng chữ cái Hiragana. The end ん


Bảng chữ cái Hiragana + phát âm

Bảng chữ cái Katakana + phát âm

Table of Hiragana Letters

Table of Katakana Letters