Hiragana
__ a __ | __ i __ | __ u __ | __ e __ | __ o __ | |
---|---|---|---|---|---|
a | あ | い | う | え | お |
k | か | き | く | け | こ |
s | さ | し | す | せ | そ |
t | た | ち | つ | て | と |
n | な | に | ぬ | ね | の |
h | は | ひ | ふ | へ | ほ |
m | ま | み | む | め | も |
y | や | _ | ゆ | _ | よ |
r | ら | り | る | れ | ろ |
w | わ | _ | _ | _ | を |
Hiragana Mnemonics
あ
/a/ — An antenna is on top of the roof. あ as in “antenna.”
- Một cái ăng ten trên đỉnh mái. あ A hình giống như `A`ngten
い
/i/ — There are two eels. い as in “eels.”
い
/i/ — Có 2 con lươn E
els
う
u /ɯ/ — Ooo! This is heavy. う as in “Ooo!”
う
u /ɯ/ — Ư
ư, kéo vật này thật nặng
え
e /e/ — I have to exercise. え as in “E
xercise.”
え
e /e/ — Chữ này giống người đang tập luyện thể dục
お
o /o/ — A golf ball is O
n the green. お as in “on.”
お
o /o/ — Quả bóng đang trên lỗ gôn
か
ka /ka/ — A kite is flying in the sky. か as in “kite.”
か
ka /ka/ — Có cái diều trên trời
き
ki /ki/ — I have a key. き as in “key.”
き
ki /ki/ — Chìa khóa. Ki là Key
く
ku /kɯ/ — Here comes a cuckoo bird. く as in “cuckoo.”
く
ku /kɯ/ — Có con chim Cúc Cu. Mỏ chim kếu Kuc Ku
け
ke /ke/ — There’s a keg of beer. け as in “keg.”
け
ke /ke/ — Có một két bia. Ke là Két
bia
こ
ko /ko/ — A core of an apple is hard to eat. こ as in “core.”
こ
ko /kɔ:[r]/ — Có một lõi táo. Lõi táo là Core Kɔ
さ
sa /sa/ — I love sake! さ as in “sake.”
さ
sa /sa/ — Tôi thích rượu Sake. Đây là mặt đang uống Sa
ke
し
shi /ɕi/ — She has a ponytail. し as in “she.”
し
shi /ɕi/ — Cố ấy (She) có một mái tóc dài như chữa し
す
su /sɯ/ — Sooey, sooey! す as in “sooey.”
す
su /sɯ/ — Đuôi lợn xoáy tít như chữ Sư す
せ
se /se/ — This is Senor Lopez. せ as in “senor.”
せ
se /se/ — Đây là mặt của Senor Lopez. Giống chữ せ
そ
so /so/ — Zig-zag sewing. そ as in “sewing.”
そ
so /so/ — Giống như những mũi khâu của máy khâu そ sewing /sō-iŋ/
た
ta /ta/ — “t” and “a” make ta. た as in “ta.”
た
ta /ta/ — Chữ た này viết giống chữa ta
ち
chi /tɕi/ — She is a cheerleader. ち as in “cheerleader.”
ち
chi /tɕi/ — Chữ ち giống như hình người Cổ động viên Cheer Leader
つ
tsu /tsɯ/ — Tsunami is a tidal wave. つ as in “tsunami.”
つ
tsu /tsɯ/ — Chữ つ này giống như những ngọn sóng thần cuộn tsunami
て
te /te/ — The dog has a wagging tail. て as in “tail.”
て
te /te/ — Giống như đuôi chó đang vẫy đuôi Tail
と
to /to/ — Ouch! A nail is in my toe. と as in “toe.”
と
to /to/ — Giống như ngón chân cái. Big Toe
な
na /na/ — A nun is kneeling in front of a cross. な as in “nun.”
な
na /na/ — Giống như một bà sơ (Nun) đang quý
に
ni /ɲi/ — I have a needle and thread. に as in “needle.”
に
ni /ɲi/ — Giống như cái kim khâu Needle /ni:dl/
ぬ
nu /nɯ/ — Noodles and chopsticks. ぬ as in “noodles.”
ぬ
nu /nɯ/ — Nư Giống như một bán mì ăn liền Noodle /’nʊ:dl/
ね
ne /ne/ — I caught a big fish in the net. ね as in “net.”
ね
ne /ne/ — Ne giống như một mạng lưới Net
の
no /no/ — This means NO! の as in “No.”
の
no /no/ — No giống như biển báo cấm. NO, NO!!!
は
ha /ha/ — I live in a house. は as in “house.”
は
ha /ha/ — Tôi sống trong một ngôi nhà có 2 cột giống chữ は
ひ
hi /çi/ — He is on the wall. ひ as in “he.”
ひ
hi /çi/ — Anh ấy (he) đang ngồi cười hihi
ふ
fu /ɸɯ/ — I climbed Mt. Fuji. ふ as in “Fuji.”
ふ
fu /ɸɯ/ — Đây là hình núi Phú Sĩ, FU
JI
へ
he /he/ — There is a haystack. へ as in “haystack.”
へ
he /he/ — Chữ He へ giống hình một đống cỏ khô Haystack /’hei stæk/
ほ
ho /ho/ — A house becomes a home with a satellite. ほ as in “home.”
ほ
ho /ho/ — Chữ ほ giống hình ngôi nhà 2 cột có thêm ăng ten thu phát
ま
ma /ma/ — Mama loves music. ま as in “mama.”
ま
ma /ma/ — Mama thích âm nhạc. Chữ ま giống hình nốt nhạc
み
mi /mi/ — Who is 21? Me! み as in “me.”
み
mi /mi/ — Chữ mi み giống số 21
む
mu /mɯ/ — Moo-moo more milk? む as in “moo.”
む
mu /mɯ/ — Mặt bò kêu Mư Mư
め
me /me/ — Chopsticks and noodles without mess. め as in “mess.”
め
me /me/ — Đũa và mì không bị lộn xộn Mess
も
mo /mo/ — The more worms, the more fish. も as in “more.”
も
mo /mo/ — Có nhiều sâu và nhiều cá, More fish
や
ya /ja/ — I am sailing on a yacht. や as in “yacht.”
や
ya /ja/ — Tôi đang bơi thuyền Yacht /Yät/
ゆ
yu /jɯ/ — Make a U-turn as quickly as you can! ゆ as in “U-turn.”
ゆ
yu /jɯ/ — Quay đầu xe (U-turn) chữ ゆ giống đang quay xe
よ
yo /jo/ — Yoga is hard! よ as in “yoga.”
よ
yo /jo/ — Tư thế đang tập Yoga
ら
ra /ɾa/ — I love steamy ramen noodles. ら as in “ramen.”
ら
ra /ɾa/ — Giống như hình một bát mì Ramen đang bốc khói
り
ri /ɾi/ — I’ll give you a ribbon. り as in “ribbon.”
り
ri /ɾi/ — Giống như hình thắt nơ Ribbon
る
ru /ɾɯ/ — Look at my loop! る as in “loop.”
る
ru /ɾɯ/ — Giống như hình người đang phất dây thòng lọng
れ
re /ɾe/ — Let’s race! れ as in “race.”
れ
re /ɾe/ — Chữ Re れ giống như đường đua Race /Reis/
ろ
ro /ɾo/ — I’m a roper! ろ as in “roper.”
ろ
ro /ɾo/ — Chữ Ro ろ giống người đang quăng dây Roper /Roupə/
わ
wa /ɰa/ — Wow! A magic wand! わ as in “wand.”
わ
wa /ɰa/ — Chữ Wa わ giống như đang vẫy cây đĩa thần Wand
を
wo /o/ — Whoa! A cheerleader is on my toe! を as in “whoa.”
を
wo /o/ — Whoa! Cheerleader on my toe! Wo chữ を giống như ghép của ち và と
— This is in the end. ん as in “end.”
— Đến đây là kết thúc bảng chữ cái Hiragana. The end
Bảng chữ cái Hiragana + phát âm
Bảng chữ cái Katakana + phát âm