1. Mẫu câu khẳng định, Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch
N1 は N2 です。 (N1 wa N2 desu)
わたしはマイク ミラーです。 
(Tôi là Michael Miler - WatashiwaMAIKU MIRA-desu)
2. Mẫu câu phủ định. Có thể dùng じゃ hoặc では trước ありません đều được.
N1 は N2 じゃ/では ありません。 (N1 wa N2 ja/dewa arimasen。)
サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。 
(Anh Santose không phải là sinh viên - SANTOSU san wa gakusei ja (dewa) arimasen)
3. Mẫu câu hỏi với ttrợ từ nghi vấn か ở cuối câu
N1 は N2 ですか。 (N1 wa N2 desuka)
ミラーさん は かいしゃいん ですか。 (Anh Miler có phải là nhân viên công ty không? - MIRA- san wa kaishain desuka)
4. Mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là”
N1 も N2 です(か)。 (N1 mo N2 desu(ka))
A: わたし は ベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか ) 
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không? - Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?)
B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも? (Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không - Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo?)
A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません。(わたしは)かいしゃいんです (Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhân viên công ty - iie, watashi wa daigakusei ja arimasen. (Watashi wa) Kaishain desu.)
5. Mẫu câu dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
N1 の N2 (です)。 (N1 no N2 (desu))
IMC のしゃいん. 
(Nhân viên của công ty IMC - IMC no shain)
日本語 の ほん。 
(Sách tiếng Nhật - Nihongo no hon)
6. Mẫu câu hỏi với từ để hỏi なんさい (おいくつ) để hỏi tuổi
N1 は なんさい (おいくつ) ですか。 (N1 wa N2 nansai desuka)
A: たろくん は なんさい ですか。 (Bé Taro mấy tuổi vậy ? - Taro kun wa nan sai desu ka?)
B: たろくんはきゅうさいです。 (Bé Taro 9 tuổi - Taro kun wa kyuu sai desu.)
A: やまださんはおいくつですか。 (Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy? - Yamada san wa oikutsu desu ka?)
B: やまださんはよんじゅうごさいです。 (Anh Yamada 45 tuổi - Yamada san wa yonjuugo sai desu)
| Số đếm | Phiên âm | Dịch nghĩa | ||
|---|---|---|---|---|
いち | 
      ichi | 1 | ||
に | 
      ni | 2 | ||
さん  | 
      san | 3 | ||
よん(し) | 
      yon | 
      4 | ||
ご | 
      go | 5 | ||
ろく | 
      roku | 6 | ||
なな(しち) | 
      nana | 
      7 | ||
はち | 
      hachi | 8 | ||
きゅう | 
      kyuu | 9 | ||
じゅう | 
      juu | 10 | ||
じゅういち | 
      juu ichi | 11 | ||
じゅうに | 
      juu ni | 12 | ||
にじゅう | 
      ni juu | 20 | ||
にじゅういち | 
      ni juu ichi | 21 | ||
にじゅうに | 
      ni juu ni | 22 | 
| Số tuổi | Phiên âm | Dịch nghĩa | ||
|---|---|---|---|---|
いっさい | 
      issai | 1 tuổi | ||
にじゅう いっさい | 
      nijuu issai | 21 tuổi | ||
はたち いっさい | 
      hatachi | 20 tuổi | 
7. a) Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
_ は N1 ~さん(さま) です。 (_ wa N1~san(sama) desu)
あの ひと(かた) は きむらさんです。 
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura - ano hito (kata) wa kimura san desu)
7. b) Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
_ は N1 ~だれ(どなた) ですか。 (_ wa N1~dare(donata) desuka)
あのひとはだれですか。 (Người này là ai vậy ? - ano hito wa dare desu ka)
あのかたはどなたですか (Vị này là ngài nào vậy? - ano kata wa donata desu ka)
これ/それ/あれはNです
kore/sore/are Cái này/cái đó/cái là N
- 
    
これ/それ/あれN1ですか、N2ですかkore/sore/areCái này/cái đó/cái kia là N1 hay N2? - 
    
これ/それ/あれはN1のN2です kono/sono/ano` N1 này/đó/kia là của N2 
これ/それ/あれはNです    kore/sore/are    Cái này/cái đó/cái là N
  これ/それ/あれN1ですか、N2ですか    kore/sore/are    Cái này/cái đó/cái kia là N1 hay N2?
  これ/それ/あれはN1のN2です    kore/sore/are    Cái này/ cái đó/ cái kia là N2 của/về N1
  この/その/あのN1はN2のです    kono/sono/ano    N1 này/đó/kia là của N2
  はい、そうです。    hai, sou desu    Vâng, phải.
  いいえ、そうじゃありません。    iie, sou jaa rimasen    Không, Không phải
  そうですか。    sou desu ka    Vậy à!
[Tiếng Nhật sơ cấp] Ngữ pháp Giáo trình Minano Nihongo: Bài 1
[Tiếng Nhật sơ cấp] Ngữ pháp Giáo trình Minano Nihongo: Bài 2
Bài 01 - Từ vựng - Học tiếng Nhật online miễn phí
Từ vựng Minna no Nihongo bài 1
Giáo trình minano nihongo 1 tiếng việt.
https://drive.google.com/file/d/0B12DCNP3dpz6ZTA0bkpvcFJ2MDg/
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 1
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 2
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 3
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 4
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 5
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 6
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 7
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 8
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 9
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 10
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 11
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 12
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 13
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 14
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 15
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 16
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 17
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 18
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 19
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 20
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 21
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 22
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 23
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 24
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 25
Giáo trình minano nihongo 2 tiếng việt.
https://drive.google.com/file/d/0B_u3dREM0Ie9TEYyY1NHbjRENGM
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 26
Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)