Minna No Nihongo Bài 3 + Bài 4

Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu.

Posted by Box XV on October 11, 2018. 4 min read.

Từ vựng   Phiên âm   Dịch nghĩa
ここ   koko   chỗ này, đây
そこ   soko   chỗ đó, đó
あそこ   asoko   chỗ kia, kia
どこ   doko   chỗ nào, đâu
こちら   kochira   phía này, đằng này, chỗ này, đây
そちら   sochira   phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó
あちら   achira   phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia
どちら   dochira   phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu
きょうしつ   kyoushitsu   lớp học, phòng học
しょくどう   shokudou   nhà ăn
じむしょ   jimusho   văn phòng
かいぎしつ   kaigishitsu   phòng họp
うけつけ   uketsuke   bộ phận tiếp tân, phòng thường trực
ロビー   robiー   hành lang, đại sảnh
へや   heya   căn phòng
トイレ(おてあらい)   toire(otearai)   nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét
かいだん   kaidan   cầu thang
エレベーター   erebeーtaー   thang máy
エスカレーター   esukareーtaー   thang cuốn
[お]くに   [o]kuni   đất nước (của anh/chị)
かいしゃ   kaisha   công ty
うち   uchi   nhà
でんわ   denwa   máy điện thoại, điện thoại
くつ   kutsu   giầy
ネクタイ   nekutai   cà vạt
ワイン   wain   rượu vang
たばこ   tabako   thuốc lá
うり   uriba   quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちか   chika   tầng hầm, dưới mặt đất
―かい(-がい)   ~kai(-gai)   tầng thứ –
なんがい   nangai   tầng mấy
―えん   ~en   -yên
いくら   ikura   bao nhiêu tiền
ひゃく   hyaku   trăm
せん   sen   nghìn
まん   man   mười nghìn, vạn
すみません   sumimasen   Xin lỗi
~でございます   ~degozaimasu   cách nói lịch sự của 「です」
みせてください   misetekudasai   cho tôi xem [~]
じゃ   ja   thế thì, vậy thì
[~を]ください   [~wo]kudasai   cho tôi [~]
しんおおさか   shinoosaka   tên một nhà ga ở Osaka
イタリア   itaria   Ý
スイス   suisu   Thụy Sĩ
MT/ヨーネン/アキックス   MT/yoーnen/akikkusu   tên các công ty giả tưởng

Ngữ pháp   Phiên âm   Dịch nghĩa
ここ/そこ/あそこ は N (địa điểm) です   koko/soko/asoko   Chỗ này/chỗ kia/chỗ đó là N(địa điểm)
N1N2ですか   N1waN2desu ka   N1 có phải là N2 không?
N1N2じゃありません   N1waN2jaa rimasen   N1 không phải là N2
N1N2です   N1moN2desu   N1 cũng là N2
N1N2N3です   N1waN2noN3desu   N1 N2 của N3

Ngữ pháp   Phiên âm   Dịch nghĩa
これ/それ/あれはNです   kore/sore/are   Cái này/cái đó/cái là N
これ/それ/あれN1ですか、N2ですか   kore/sore/are   Cái này/cái đó/cái kia là N1 hay N2?
これ/それ/あれはN1のN2です   kore/sore/are   Cái này/ cái đó/ cái kia là N2 của/về N1
この/その/あのN1N2です   kono/sono/ano   N1 này/đó/kia là của N2
はい、そうです。   hai, sou desu   Vâng, phải.
いいえ、そうじゃありません。   iie, sou jaa rimasen   Không, Không phải
そうですか。   sou desu ka   Vậy à!

Từ vựng   Phiên âm   Dịch nghĩa
おきます   okimasu   dậy, thức dậy
ねます   nemasu   ngủ, đi ngủ
はたらきます   hatarakimasu   làm việc
やすみます   yasumimasu   nghỉ, nghỉ ngơi
べんきょうします   benkyoushimasu   học
おわります   owarimasu   hết, kết thúc, xong
デパート   depaーto   bách hóa
ぎんこう   ginkou   ngân hàng
ゆうびんきょく   yuubinkyoku   bưu điện
としょかん   toshokan   thư viện
びじゅつかん   bijutsukan   bảo tàng mỹ thuật
いま   ima   bây giờ
―じ   ~ji   -giờ
―ふん(-ぷん)   ~fun(-pun)   - phút
はん   han   rưỡi, nửa
なんじ   nanji   mấy giờ
なんぷん   nanpun   mấy phút
ごぜん   gozen   sáng, trước 12 giờ trưa
ごご   gogo   chiều, sau 12 giờ trưa
あさ   asa   buổi sáng, sáng
ひる   hiru   buổi trưa, trưa
ばん(よる)   ban (yoru)   buổi tối, tối
おととい   ototoi   hôm kia
きのう   kinou   hôm qua
きょう   kyou   hôm nay
あした   ashita   ngày mai
あさって   asatte   ngày kia
けさ   kesa   sáng nay
こんばん   konban   tối nay
やすみ   yasumi   nghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ
ひるやすみ   hiruyasumi   nghỉ trưa
まいあさ   maiasa   hàng sáng, mỗi sáng
まいばん   maiban   hàng tối, mỗi tối
まいにち   mainichi   hàng ngày, mỗi ngày
げつようび   getsuyoubi   thứ hai
かようび   kayoubi   thứ ba
すいようび   suiyoubi   thứ tư
もくようび   mokuyoubi   thứ năm
きんようび   kinyoubi   thứ sáu
どようび   doyoubi   thứ bảy
にちようび   nichiyoubi   chủ nhật
なんようび   nanyoubi   thứ mấy
ばんごう   bangou   số (số điện thoại, số phòng)
なんばん   nanban   số bao nhiêu, số mấy
~から   ~kara   ~ từ
~まで   ~made   ~ đến
~と   ~to   ~ và (dùng để nối hai danh từ)
そちら   sochira   phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó
たいへんですね   taihendesune   Anh/chị vất vả quá.
えーと   eーto   ừ, à
104   104   Số điện thoại của dịch vụ hướng dẫn số điện thoại
おねがいします   onegai shimasu   Nhờ anh/chị. Phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ
かしこまりました   kashikomarimashita   Tôi hiểu rồi ạ./ vâng, được rồi ạ.
おといあわせのばんごう   otoiawasenobangou   Số điện thoại mà ông/ bà muốn hỏi
[どうも]ありがとうございました。   [doumo]arigatougozaimashita。   Xin cám ơn ông/bà
ニューヨーク   nyuーyoーku   New York
ペキン   pekin   Bắc Kinh
ロンドン   rondon   Luân Đôn
バンコク   bankoku   Băng Cốc
ロサンゼルス   rosanzerusu   Los Angeles
やまとびじゅつかん   yamatobijutsukan   tên một bảo tàng Mỹ thuật (giả tưởng)
おおさかデパート   oosakadepaーto   tên một bách hóa (giả tưởng)
みどりとしょかん   midoritoshokan   tên một thư viện (giả tưởng)
アップルぎんこう   appuruginkou   tên một ngân hàng (giả tưởng)

[Tiếng Nhật sơ cấp] Ngữ pháp Giáo trình Minano Nihongo: Bài 3

Bài 03 - Từ vựng - Học tiếng Nhật online miễn phí

Bài 04 - Từ vựng - Học tiếng Nhật online miễn phí