1. Cách sử dụng trợ từ が
私 が いきます。 Tôi sẽ đi.
2. Cách dùng trợ từ に
: Biểu thị thời gian
毎晩9時 に 寝ている。
Watashi wa maiban ku ji ni nete iru.
Mỗi tối tôi đều ngủ lúc 9 giờ.
3. Cách dùng trợ từ で
: Biểu thị địa điểm
diễn ra hành động
毎日食堂 で 昼ご飯を食べている。
Mainichi shokudou de hiru gohan wo tabete iru.
Mỗi ngày tôi đều ăn trưa ở nhà ăn.
Biểu thị phương tiện
バス で 大学へ行く。
Basu de daigaku e iku.
Tôi sẽ đến trường bằng xe buýt.
4. Mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là”
N1
も N2
です(か)。 (N1 mo
N2 desu(ka)
)
A: わたし は ベトナムじんです
。あなたも ( ベトナムじんですか
)
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không? - Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?)
B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも? (Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không - Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo?)
A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません。(わたしは)かいしゃいんです (Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhân viên công ty - iie, watashi wa daigakusei ja arimasen. (Watashi wa) Kaishain desu.)
5. Mẫu câu dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
N1
の N2
(です)。 (N1 no
N2 (desu
))
IMC のしゃいん.
(Nhân viên của công ty IMC - IMC no
shain)
日本語 の ほん。
(Sách tiếng Nhật - Nihongo no
hon)
6. Mẫu câu hỏi với từ để hỏi なんさい (おいくつ) để hỏi tuổi
N1
は
なんさい (おいくつ) ですか
。 (N1 wa
N2 nansai desuka
)
A: たろくん
は
なんさい ですか
。 (Bé Taro mấy tuổi vậy ? - Taro kun wa nan sai desu ka?)
B: たろくんはきゅうさいです。 (Bé Taro 9 tuổi - Taro kun wa kyuu sai desu.)
A: やまださんはおいくつですか。 (Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy? - Yamada san wa oikutsu desu ka?)
B: やまださんはよんじゅうごさいです。 (Anh Yamada 45 tuổi - Yamada san wa yonjuugo sai desu)
Số đếm | Phiên âm | Dịch nghĩa | ||
---|---|---|---|---|
いち |
ichi | 1 | ||
に |
ni | 2 | ||
さん |
san | 3 | ||
よん(し) |
yon |
4 | ||
ご |
go | 5 | ||
ろく |
roku | 6 | ||
なな(しち) |
nana |
7 | ||
はち |
hachi | 8 | ||
きゅう |
kyuu | 9 | ||
じゅう |
juu | 10 | ||
じゅういち |
juu ichi | 11 | ||
じゅうに |
juu ni | 12 | ||
にじゅう |
ni juu | 20 | ||
にじゅういち |
ni juu ichi | 21 | ||
にじゅうに |
ni juu ni | 22 |
Số tuổi | Phiên âm | Dịch nghĩa | ||
---|---|---|---|---|
いっさい |
issai | 1 tuổi | ||
にじゅう いっさい |
nijuu issai | 21 tuổi | ||
はたち いっさい |
hatachi | 20 tuổi |
7. a) Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
_ は N1
~さん(さま) です。 (_ wa
N1~san(sama) desu
)
あの ひと(かた) は
きむらさんです。
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura - ano hito (kata) wa
kimura san desu)
7. b) Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
_ は N1
~だれ(どなた) ですか。 (_ wa
N1~dare(donata) desuka
)
あのひとはだれですか。 (Người này là ai vậy ? - ano hito wa dare desu ka)
あのかたはどなたですか (Vị này là ngài nào vậy? - ano kata wa donata desu ka)
これ/それ/あれ
はNです
kore
/sore
/are
Cái này/cái đó/cái là N
-
これ/それ/あれ
N1ですか
、N2ですか
kore
/sore
/are
Cái này/cái đó/cái kia là N1 hay N2? -
これ/それ/あれ
はN1のN2です kono/
sono/
ano` N1 này/đó/kia là của N2
これ/それ/あれ
はNです kore
/sore
/are
Cái này/cái đó/cái là N
これ/それ/あれ
N1ですか
、N2ですか
kore
/sore
/are
Cái này/cái đó/cái kia là N1 hay N2?
これ/それ/あれ
はN1のN2です kore
/sore
/are
Cái này/ cái đó/ cái kia là N2 của/về N1
この/その/あの
N1は
N2の
です kono
/sono
/ano
N1 này/đó/kia là của N2
はい、そうです。 hai, sou desu Vâng, phải.
いいえ、そうじゃありません。 iie, sou jaa rimasen Không, Không phải
そうですか。 sou desu ka Vậy à!
Cách sử dụng trợ từ trong Tiếng Nhật – Phần 1 (が)
Cách dùng trợ trong tiếng Nhật: に và で khi học tiếng Nhật
Đề thi JLPT N5 - Kỳ tháng 10/2020
Đề thi JLPT N5 - Kỳ tháng 07-2016
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 5
[Tiếng Nhật sơ cấp] Từ vựng Giáo trình Minano Nihongo: Bài 6